MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG – KHU ĐÔ THỊ






THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG ĐÔ THỊ
| TT | Mô tả | Thông số | ||||
| I | Thông tin chung | |||||
| 1 | Chủng loại | Xe chữa cháy | ||||
| 2 | Chất lượng | Mới 100% | ||||
| 3 | Năm sản xuất | Từ năm 2024 trở về sau | ||||
| 4 | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đáp ứng Tiêu chuẩn TCVN 13316-1:2021 | ||||
| 5 | Thông tin về hàng hóa | Model: ISUZU FVR34LE4/HH.F-FT40W
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa Xuất xứ: Việt Nam |
||||
| II | Thông tin chi tiết | |||||
| Xe cơ sở | Model: ISUZU FVR34LE4
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam Xuất xứ: Việt Nam |
|||||
| 1 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | ~15.100 kg | ||||
| 2 | Kích thước xe cơ sở | |||||
| dài x rộng x cao | 7.610 x 2.485 x 2.895 mm | |||||
| 3 | Khoảng cách trục | 4.300 mm | ||||
| 4 | Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | ||||
| 5 | Công thức bánh xe | 4×2 | ||||
| 6 | Cabin xe | Cabin đôi, nâng hạ cabin bằng điện, 4 cửa, 06 chỗ ngồi (cả ghế lái), có điều hòa nhiệt độ, FM radio. | ||||
| 7 | Động cơ | |||||
| – Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thằng hàng, tiêu chuẩn khí thải EURO IV, có turbo tăng áp | |||||
| – Công suất | 177 kW | |||||
| – Momen xoắn cực đại | 706Nm | |||||
| 8 | Hộp số | Cơ khí | ||||
| 9 | Khả năng vượt dốc (đối với xe toàn tải) | 29,65% | ||||
| 10 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo
vệt bánh xe trước phía ngoài của xe |
7,3 m | ||||
| 11 | Tốc độ lớn nhất (đối với xe toàn tải) | 94 km/giờ | ||||
| 12 | Thời gian tăng tốc từ 0 đến 60km/giờ | 35 giây | ||||
| 13 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén, dẫn động thủy lực 02 dòng, trợ lực chân không | ||||
| 14 | Màu sơn | Đỏ lửa RAL 3000 | ||||
| 15 | Bộ trích công suất (PTO) | Model: EFP-2
Nhà sản xuất: Interpump Xuất xứ: Ý Hệ thống truyền động kiểu Sandwich, có thêm chức năng dừng khẩn cấp hệ thống truyền động cho bơm trong trường hợp có sự cố (thông qua 1 nút ấn ở bảng điều khiển bơm). PTO lấy trực tiếp từ động cơ. |
||||
| 16 | Bố trí phương tiện | – Có 04 ngăn chứa phương tiện, 01 khoang bơm chữa cháy;
– Có thang lên xuống nóc xe (bố trí phần đuôi xe) |
||||
| II | Hệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc | |||||
| 1 | Bơm chữa cháy | Model: CXND 1000
Nhà sản xuất: Waterous; Xuất xứ: Mỹ Bơm ly tâm lắp trong khoang bơm phía cuối xe. Lưu lượng > 4000 lít/phút tại 0,83 Mpa Vật liệu bánh công tác bơm chữa cháy: Đồng |
||||
| Họng xả | 04 họng có đường kính trong 65 mm | |||||
| Họng hút | 01 họng có đường kính trong 110 mm | |||||
| Họng tiếp nước từ ngoài vào téc | 01 họng có đường kính trong 65 mm cấp thẳng lên téc nước | |||||
| 2 | Téc nước chữa cháy | – Thể tích: 4000 lít
– Vật liệu: Thép không gỉ STS 304 có độ dày 3 mm, bố trí các tấm ngăn sóng và chống xoáy nước – Có nắp kiểm tra téc, đường kính miệng nắp 500 mm |
||||
| 3 | Hệ thống phản ứng nhanh | – Lưu lượng ≥ 150 l/ph ở áp suất 10 bar;
– 01 cuộn vòi đường kính 32 mm, độ dài 30 m, áp suất làm việc 10 bar; – Cuộn vòi có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng điện và/hoặc bằng tay; – Lăng phun nhiều chế độ |
||||
| 4 | Lăng giá cố định gắn trên nóc xe | Model: HM345 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa
Xuất xứ: Việt Nam – Lưu lượng: > 3800 lít/phút tại áp suất 0,83 Mpa, lăng giá có thể điều chỉnh chế độ phun – Điều khiển lăng giá chữa cháy tự động (thông qua bộ điều khiển từ xa) và bằng tay – Xoay theo chiều ngang 360 độ, chiều dọc -7 độ đến 75 độ |
||||
| 5 | Hệ thống tín hiệu ưu tiên,
thông tin liên lạc |
Hệ thống đèn tín hiệu ưu tiên bao gồm
– 01 amply PA105-P6 Công suất: 50±10% Nguồn: 12 VDC Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz + SIREN: 580÷1400 Hz – 01 Loa: Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC Công suất loa: 60±10% W Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω – 01 dàn đèn TB200-D Màu sắc: Đỏ – Đỏ Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V Cường độ dòng điện: 16,7 A Tần số chớp: 60÷120 lần/phút Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate – Hãng sản xuất: Công ty TNHH MTV Thanh Bình – BCA – Xuất xứ: Việt Nam – Đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 109/2009/NĐ- CP ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên – Hệ thống thông tin liên lạc: 01 hệ thống bộ đàm cố định gắn trong cabin xe – Model: TK-8302H – Hãng sản xuất: Kenwood – Xuất xứ: Malaysia |
||||
| III | Phương tiện thiết bị kèm theo | |||||
| STT | Phương tiện thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | ||
| 1 | Bơm turbo
(Bơm ly tâm dẫn động tuabin nước) |
– Gồm: buồng bơm, tua bin;
– Đường kính đầu vào và đầu ra: 65 mm; – Lưu lượng: ≥ 600 lít/phút – Mực nước thấp nhất có thể hút: ≤ 30 mm – Vật liệu thân bơm: Hợp kim nhôm |
Chiếc | 1 | ||
| 2 | Ezector hút bọt | – Model: MIXY Eductor
– Hãng sản xuất: POK – Xuất sứ: Pháp – Loại điều chỉnh được tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6% và bao gồm tối thiểu các mức sau: 0; 0,1; 0,2; 0,5; 1; 2; 3; 4; 5; 6%; – Lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt: 400 lít/phút – Vật liệu thân Ezector: Hợp kim nhôm – Đáp ứng hoặc phù hợp hoặc đạt Tiêu chuẩn DIN EN 16712-1; – Ống hút bọt 19 mm, dài 2,5 m; – Đầu vào, đầu ra: có đầu nối, gá lắp được với đầu nối DT.1-66 theo Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993 |
Chiếc | 2 | ||
| 3 | Vòi chữa cháy (VP66) | – Model: Top Synthetic N/50
– Nhà sản xuất: Parsch – Xuất xứ: Đức – Cấu tạo: Có 02 lớp, lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM; – Chiều dài vòi: 20 m ± 0,2 m – Áp suất làm việc: 16 bar – Áp suất kiểm tra: 24 bar – Áp suất phá hủy: 60 bar – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; + Tiêu chuẩn DIN 14811 Class 1; – Đầu nối của Vòi chữa cháy: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm hoặc tương đương |
Cuộn | 12 | ||
| 4 | Vòi chữa cháy (VP51) | – Model: Top Synthetic N/50
– Nhà sản xuất: Parsch – Xuất xứ: Đức – Cấu tạo: Có 02 lớp, lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM; – Chiều dài vòi: 20 m ± 0,2 m – Áp suất làm việc: 16 bar – Áp suất kiểm tra: 24 bar – Áp suất phá hủy: 60 bar – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; + Tiêu chuẩn DIN 14811 Class 1; – Đầu nối của Vòi chữa cháy: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm hoặc tương đương |
Cuộn | 10 | ||
| 5 | Ống hút | – Đầu nối đường kính trong: 110 mm
– Đường kính trong ống hút:110 mm – Ống được ghép nối từ nhiều đoạn ống, tổng chiều dài của các đoạn ống ≥ 8 m (mỗi đoạn ống không ngắn hơn 2 m) |
Ống | 1 | ||
| 6 | Giỏ lọc ống hút kèm dây kéo | – Đầu nối (đường kính trong): 110 mm
– Dây kéo ống hút dài 20 m |
Bộ | 1 | ||
| 7 | Chìa khóa vòi phun | Phù hợp với kích thước đầu nối vòi
VP51, VP66, VP77 (mỗi loại 2 chiếc) |
Chiếc | 6 | ||
| 8 | Chìa khóa ống hút | Phù hợp với kích thước đầu nối vòi hút | Chiếc | 2 | ||
| 9 | Lăng A | – Model: Turbokador 750
– Nhà sản xuất: POK – Xuất xứ: Pháp – Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa; – Lưu lượng phun tối đa (tại áp suất phun 0,5 Mpa): 600 lít/phút – Đáp ứng chiêu chuẩn Châu Âu |
Chiếc | 2 | ||
| 10 | Lăng B | – Model: Turbokador 500
– Nhà sản xuất: POK – Xuất xứ: Pháp – Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa; – Lưu lượng phun tối đa (tại áp suất phun 0,5 Mpa): 300 lít/phút – Đáp ứng chiêu chuẩn Châu Âu |
Chiếc | 4 | ||
| 11 | Lăng giá chữa cháy di động đa tác dụng | – Model: POKET
– Nhà sản xuất: POK – Xuất xứ: Pháp – Lưu lượng 1600 lít/phút, có 3 chế độ phun, từ phun chụm đến phun xòe; – Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa; – Vật liêu chế tạo thân lăng, đầu phun: hợp kim nhôm hoặc hợp kim đồng hoặc titan; – Đáp ứng Tiêu chuẩn Châu Âu. |
Chiếc | 1 | ||
| 12 | Lăng phun bọt bội số nở thấp và trung bình | – Model: Low expansion foam branchpipe
– Nhà sản xuất: POK; Xuất xứ: Pháp – Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 200 lít/phút |
Chiếc | 2 | ||
| – Model: Medium expansion foam branchpipe
– Nhà sản xuất: POK; Xuất xứ: Pháp – Lăng phun bọt bội số nở trung bình có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 400 lít/phút |
Chiếc | 2 | ||||
| 13 | Cầu bảo vệ vòi chữa cháy | – Vật liệu: Cao su
– Tải trọng cho phép: ≥ 10 tấn |
Chiếc | 2 | ||
| 14 | Vá vòi | Kích thước phù hợp với vòi VP51, VP66 | Chiếc | 10 | ||
| 15 | Kẹp thay vòi | Kích thước phù hợp với vòi VP51, VP66 | Chiếc | 4 | ||
| 16 | Dụng cụ mở và đóng trụ nước chữa cháy | – Chìa khóa chuyên dùng (đối với trụ nổi) và cột lấy nước (đối với trụ ngầm) | Chiếc | 1 | ||
| 17 | Câu liêm | – Kiểu khớp nối điều chỉnh được độ dài
– Dài tối đa: ≥ 4,5 m – Trọng lượng: ≤ 3 kg – Cao su cách điện |
Chiếc | 1 | ||
| 18 | Thang chữa cháy (thang hai hoặc thang ba) | Chiều dài: ≥ 7 m
Tải trọng; ≥ 180 kg Trọng lượng ≤ 30 kg Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu (EN131) |
Chiếc | 1 | ||
| 19 | Thang móc | – Chiều dài ≥ 3,1 m;
– Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu (EN131) |
Chiếc | 1 | ||
| 20 | Đầu nối hỗn hợp | – Loại 66/51, 66/77, 77/51 (mỗi loại 2 chiếc)
– Đáp ứng Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993 |
Chiếc | 6 | ||
| 21 | Ba chạc (thiết bị chia nước) | – Đầu vào: 1 đầu nối 66 mm
– Đầu ra: 1 đầu nối 66 mm, 2 đầu nối 51 mm – Vật liệu chế tạo: Nhôm hợp kim |
Chiếc | 2 | ||
| 22 | Hai chạc | – Đầu vào: 1 đầu nối 66 mm
– Đầu ra: 2 đầu nối 51 mm – Áp suất làm việc tối đa: ≥ 1,6 Mpa – Vật liệu chế tạo: Nhôm hợp kim |
Chiếc | 2 | ||
| 23 | Loa pin | – Loại dùng pin có thể thay thế;
– Công suất 25W; – Vật liệu thân loa làm bằng nhựa cứng ABS; – Có nút báo động khẩn cấp, nút bật, nút tắt, nút điều chỉnh âm lượng và micro kèm theo. |
Chiếc | 1 | ||
| 24 | Đèn rọi xa xách tay | – Bóng Led, sử dụng pin sạc
– Vật liệu chế tạo vỏ: Hợp kim nhôm 6061-T6 aviation aluminum, chống sốc, kèm vỏ đựng Polyamide; – Khoảng cách chiếu xa: ≥ 100 m – Thời gian sử dụng tối đa: ≥ 5 giờ – Cấp bảo vệ ≥ IP64 – Nguồn sạc: 230 V AC 50/60 Hz, 12/24V DC |
Chiếc | 2 | ||
| 25 | Chăn chữa cháy | – Chiều dài: 1,8 m
– Chiều rộng: 1,2 m |
Chiếc | 2 | ||
| 26 | Bình bột chữa cháy | – Loại ABC: 6-8 kg bột khô
– Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 |
Bình | 2 | ||
| 27 | Bình khí chữa cháy | – Loại 3-5 kg CO2
– Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 |
Bình | 2 | ||
| 28 | Bơm chữa cháy khiêng tay | – Model: FT 500A
– Nhà sản xuất: Shibaura – Lưu lượng: 1360 lít/phút ở 0,6 Mpa; – Động cơ xăng 2 kỳ; làm mát bằng không khí; – -Đáp ứng các Tiêu chuẩn: – Tiêu chuẩn TCVN 12110:2018; – Tiêu chuẩn Nhật Bản. |
Chiếc | 1 | ||
| 29 | Bể nước chữa cháy di động | – Dung tích ≥ 5 m3
– Vật liệu chống cháy, có thể tháo, lắp dễ dàng |
Chiếc | 1 | ||
| 30 | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | – Model: PAS Lite
– Hãng sản xuất: Draeger – Xuất xứ: Đức – Đáp ứng Tiêu chuẩn EN 137 và EN 136; – Loại mặt nạ phòng độc cách ly có bình khí thở và hệ thống giá đỡ bình khí, thiết bị an toàn; – Dung tích bình khí thở 6,0 lít ; – Áp suất làm việc 300 bar ; – Thời gian sử dụng ≥ 50 phút |
Bộ | 5 | ||
| 31 | Can đựng chất tạo bọt | Dung tích: 20 lít | Can | 4 | ||
| IV | Phương tiện, thiết bị cứu nạn, cứu hộ | |||||
| TT | Phương tiện, thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | ||
| 1 | Thiết bị banh, cắt, kết hợp chạy pin | – Model: SPS270 MK2 E-Force3
– Hãng sản xuất: Weber – Xuất xứ: Đức – Lực banh tối đa 591 kN; – Lực cắt tối đa: 324 kN; – Khoảng cách banh: 270 mm; – Đường kính cắt: ≥ 25 mm; – Đáp ứng Tiêu chuẩn EN 13204 và tiêu chuẩn NFPA 1936. |
Bộ | 1 | ||
| 2 | Tháp đèn chiếu sáng | – Bóng đèn LED ≥ 10.000 Lumens x 4
– Chiều cao làm việc: ≥ 5 m (tính từ mặt đất) – Nguồn cấp: 220 ~ 230 VAC/50Hz (sử dụng nguồn ắc quy và máy phát của động cơ ô tô) – Tuổi thọ đèn: ≥ 2000 giờ – Khả năng xoay, nghiêng: Xoay 360 độ, khả năng nghiêng 180 độ |
Bộ | 1 | ||
| 3 | Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay | – Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay phục vụ công tác chữa cháy, cứu nạn cứu hộ; dùng để xâm nhập từ bên ngoài, đục tường, bẻ khóa, vặn chốt hoặc trong các trường hợp khẩn cấp khác;
– Bộ dụng cụ không phát sinh tia lửa khi sử dụng. – Bao gồm tối thiểu các thiết bị: thân cán có tay cầm chống trượt và các đầu dụng cụ chức năng có thể thay thế, tháo lắp: 01 đầu đục dẹt to; 01 đầu đục dẹt nhỏ; 01 đầu đục nhọn; 01 vấu bẻ khóa và 01 vấu cắt kim loại. – Thân chính: + Vật liệu: nhôm hợp kim + Kích thước: khi thu gọn ≤ 900 mm; khi kéo dài tối đa ≤ 1200 mm + Khối lượng: ≤ 7 kg – Các đầu dụng cụ (đầu đục dẹt to; đầu đục dẹt nhỏ; đầu đục nhọn; vấu bẻ khóa và vấu cắt kim loại); + Trọng lượng (mỗi đầu dụng cụ): ≤ 2 kg + Vật liệu: Thép hợp kim |
Bộ | 1 | ||
| 4 | Bộ dây cứu nạn, cứu hộ | – Dây dài ≥ 30m, đi kèm tối thiểu gồm: móc số 8, carabiner;
– Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 14921 hoặc tương đương |
Bộ | 4 | ||
| 5 | Găng tay, ủng cách điện, kính bảo hộ | – Găng tay, ủng chịu được điện áp ≥ 500V | Bộ | 1 | ||
| 6 | Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt) | Chiều dài ≥ 1,5 m | Chiếc | 1 | ||
| 7 | Búa phá dỡ | Cán gỗ, đầu thép Trọng lượng ≥ 4,5 kg | Chiếc | 1 | ||
| 8 | Rìu phá dỡ | Dài ≥ 900 mm, trọng lượng ≥ 2,5 kg | Chiếc | 1 | ||
| 9 | Rìu phá dỡ | Dài ≥ 300 mm, trọng lượng ≥ 1 kg | Chiếc | 1 | ||
| 10 | Thuổng đào có tay cầm | Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 1,0 m | Chiếc | 1 | ||
| 11 | Cuốc chim | Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 0,95 m | Chiếc | 1 | ||
| 12 | Xẻng có cán | Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 1,2 m | Chiếc | 1 | ||
| 13 | Kìm không phát sinh tia lửa | Khẩu độ mở ≥ 50 mm | Chiếc | 1 | ||
| 14 | Cưa có tay nắm | Chiều dài lưỡi cưa: ≥ 700 mm | Chiếc | 1 | ||
| 15 | Kìm cắt sắt | Khả năng cắt sắt có đường kính ≥ 12 mm | Chiếc | 1 | ||
| 16 | Tời điện gắn cố định đầu xe | Tải trọng ≥ 5000 kg; Dây cáp dài > 30 m | Bộ | 1 | ||
| 17 | Cáng cứu thương | Loại cáng gấp, khung kim loại, vải bạt | Chiếc | 1 | ||
| 18 | Bộ sơ cấp cứu ban đầu | Gồm tối thiểu: Bông, băng, gạc, găng tay y tế, cồn sát trùng, kéo, chai xịt bỏng, thuốc giảm đau hạ sốt, chăn giữ nhiệt | Bộ | 1 | ||
| 19 | Máy phát hiện khí | Kiểm tra được nồng độ các khí dễ cháy, tối thiểu là các khí: O2, H2S, CO. | Chiếc | 1 | ||













