Skip to main content
0931.222.686
Tư vấn bán hàng
Đc: 40 Ngô Gia Tự, LB, HN.
Mở cửa: 8:00 - 17:30
Danh Mục Sản Phẩm

Xe chữa cháy cứu hỏa địa hình đồng bằng, khu đô thị

Liên hệ

  • Loại phương tiện: Ô tô chữa cháy
  • Nhãn hiệu: Isuzu
  • Khối lượng toàn bộ: 15100 kg
  • Khối lượng bản thân: 10710 kg
  • Khối lượng hàng chuyên chở: 4000 kg
  • Kích thước lốp: 11.00R20
  • Kích thước tổng thể: 7610 x 2495 x 2895 mm

    Yêu cầu báo giá

    Điện thoại

    MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG – KHU ĐÔ THỊ

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG ĐÔ THỊ

    TT Mô tả Thông số
    I Thông tin chung
    1 Chủng loại Xe chữa cháy
    2 Chất lượng Mới 100%
    3 Năm sản xuất Từ năm 2024 trở về sau
    4 Tiêu chuẩn kỹ thuật Đáp ứng Tiêu chuẩn TCVN 13316-1:2021
    5 Thông tin về hàng hóa Model: ISUZU FVR34LE4/HH.F-FT40W

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa

    Xuất xứ: Việt Nam

    II Thông tin chi tiết
    Xe cơ sở Model: ISUZU FVR34LE4

    Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ô tô ISUZU  Việt Nam

    Xuất xứ: Việt Nam

    1 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông ~15.100 kg
    2 Kích thước xe cơ sở
    dài x rộng x cao 7.610 x 2.485 x 2.895 mm
    3 Khoảng cách trục 4.300 mm
    4 Khoảng sáng gầm xe 280 mm
    5 Công thức bánh xe 4×2
    6 Cabin xe Cabin đôi, nâng hạ cabin bằng điện, 4 cửa, 06 chỗ ngồi (cả ghế lái), có điều hòa nhiệt độ, FM radio.
    7 Động cơ
    – Loại Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thằng hàng, tiêu chuẩn khí thải EURO IV, có turbo tăng áp
    – Công suất 177 kW
    – Momen xoắn cực đại 706Nm
    8 Hộp số Cơ khí
    9 Khả năng vượt dốc (đối với xe toàn tải) 29,65%
    10 Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo

    vệt bánh xe trước phía ngoài của xe

    7,3 m
    11 Tốc độ lớn nhất (đối với xe toàn tải) 94 km/giờ
    12 Thời gian tăng tốc từ 0 đến 60km/giờ 35 giây
    13 Hệ thống phanh Hệ thống phanh khí nén, dẫn động thủy lực 02 dòng, trợ lực chân không
    14 Màu sơn Đỏ lửa RAL 3000
    15 Bộ trích công suất (PTO) Model: EFP-2

    Nhà sản xuất: Interpump Xuất xứ: Ý

    Hệ thống truyền động kiểu Sandwich, có thêm chức năng dừng khẩn cấp hệ thống truyền động cho bơm trong trường hợp có sự cố (thông qua 1 nút ấn ở bảng điều khiển bơm). PTO  lấy trực tiếp từ động cơ.

    16 Bố trí phương tiện –    Có 04 ngăn chứa phương tiện, 01 khoang bơm chữa cháy;

    –    Có thang lên xuống nóc xe (bố trí phần đuôi xe)

    II Hệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc
    1 Bơm chữa cháy Model: CXND 1000

    Nhà sản xuất: Waterous; Xuất xứ: Mỹ

    Bơm ly tâm lắp trong khoang bơm phía cuối xe. Lưu lượng > 4000 lít/phút tại 0,83 Mpa

    Vật liệu bánh công tác bơm chữa cháy: Đồng

    Họng xả 04 họng có đường kính trong 65 mm
    Họng hút 01 họng có đường kính trong 110 mm
    Họng tiếp nước từ ngoài vào téc 01 họng có đường kính trong 65 mm cấp thẳng lên téc nước
    2 Téc nước chữa cháy –   Thể tích: 4000 lít

    –   Vật liệu: Thép không gỉ STS 304 có độ dày 3 mm, bố trí các tấm ngăn sóng và chống xoáy nước

    –   Có nắp kiểm tra téc, đường kính miệng nắp 500 mm

    3 Hệ thống phản ứng nhanh –   Lưu lượng ≥ 150 l/ph ở áp suất 10 bar;

    –   01 cuộn vòi đường kính 32 mm, độ dài 30 m, áp suất làm việc 10 bar;

    –   Cuộn vòi có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng điện và/hoặc bằng tay;

    –   Lăng phun nhiều chế độ

    4 Lăng giá cố định gắn trên nóc xe Model: HM345 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa

    Xuất xứ: Việt Nam

    –    Lưu lượng: > 3800 lít/phút tại áp suất 0,83 Mpa, lăng giá có thể điều chỉnh chế độ phun

    –    Điều khiển lăng giá chữa cháy tự động (thông qua bộ điều khiển từ xa) và bằng tay

    –    Xoay theo chiều ngang 360 độ, chiều dọc -7 độ đến 75 độ

    5 Hệ thống tín hiệu ưu tiên,

    thông tin liên lạc

    Hệ thống đèn tín hiệu ưu tiên bao gồm

    – 01 amply PA105-P6

    Công suất: 50±10%

    Nguồn: 12 VDC

    Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz

    chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO

    + YELP: 500÷850 Hz

    + HI-LO: 600÷800 Hz

    + WAIL: 580÷1400 Hz

    + SIREN: 580÷1400 Hz

    – 01 Loa:

    Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC

    Công suất loa: 60±10% W

    Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω

    – 01 dàn đèn TB200-D

    Màu sắc: Đỏ – Đỏ

    Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V

    Cường độ dòng điện: 16,7 A

    Tần số chớp: 60÷120 lần/phút

    Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm

    Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate

    – Hãng sản xuất: Công ty TNHH MTV Thanh Bình

    – BCA

    –   Xuất xứ: Việt Nam

    –    Đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 109/2009/NĐ- CP ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

    –   Hệ thống thông tin liên lạc: 01 hệ thống bộ đàm cố định gắn trong cabin xe

    –   Model: TK-8302H

    –   Hãng sản xuất: Kenwood

    –   Xuất xứ: Malaysia

    III Phương tiện thiết bị kèm theo
     STT Phương tiện thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Đơn vị tính Số  lượng
    1 Bơm turbo

    (Bơm ly tâm dẫn động tuabin nước)

    –   Gồm: buồng bơm, tua bin;

    –   Đường kính đầu vào và đầu ra: 65 mm;

    –   Lưu lượng: ≥ 600 lít/phút

    –   Mực nước thấp nhất có thể hút: ≤ 30 mm

    –   Vật liệu thân bơm: Hợp kim nhôm

    Chiếc 1
    2 Ezector hút bọt –   Model: MIXY Eductor

    –   Hãng sản xuất: POK

    –   Xuất sứ: Pháp

    –     Loại điều chỉnh được tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6% và bao gồm tối thiểu các mức sau: 0; 0,1; 0,2; 0,5; 1; 2; 3; 4; 5; 6%;

    –     Lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt: 400 lít/phút

    –   Vật liệu thân Ezector: Hợp kim nhôm

    –    Đáp ứng hoặc phù hợp hoặc đạt Tiêu chuẩn DIN EN 16712-1;

    –   Ống hút bọt 19 mm, dài 2,5 m;

    –     Đầu vào, đầu ra: có đầu nối, gá lắp

    được với đầu nối DT.1-66 theo Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993

    Chiếc 2
    3 Vòi chữa cháy (VP66) –   Model: Top Synthetic N/50

    –   Nhà sản xuất: Parsch

    –   Xuất xứ: Đức

    –   Cấu tạo: Có 02 lớp, lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM;

    –   Chiều dài vòi: 20 m ± 0,2 m

    –   Áp suất làm việc: 16 bar

    –   Áp suất kiểm tra: 24 bar

    –   Áp suất phá hủy: 60 bar

    –               Đáp     ứng     các Tiêu     chuẩn:

    + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009;

    + Tiêu chuẩn DIN 14811 Class 1;

    –   Đầu nối của Vòi chữa cháy:

    + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993;

    + Chất liệu: Hợp kim nhôm hoặc tương đương

    Cuộn 12
    4 Vòi chữa cháy (VP51) –   Model: Top Synthetic N/50

    –   Nhà sản xuất: Parsch

    –   Xuất xứ: Đức

    –    Cấu tạo: Có 02 lớp, lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM;

    –   Chiều dài vòi: 20 m ± 0,2 m

    –   Áp suất làm việc: 16 bar

    –   Áp suất kiểm tra: 24 bar

    –   Áp suất phá hủy: 60 bar

    –   Đáp     ứng     các Tiêu     chuẩn:

    + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009;

    + Tiêu chuẩn DIN 14811 Class 1;

    –   Đầu nối của Vòi chữa cháy:

    + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993;

    + Chất liệu: Hợp kim nhôm hoặc tương đương

    Cuộn 10
    5 Ống hút –   Đầu nối đường kính trong: 110 mm

    –   Đường kính trong ống hút:110 mm

    – Ống được ghép nối từ nhiều đoạn ống, tổng chiều dài của các đoạn ống ≥ 8 m (mỗi đoạn ống không ngắn hơn 2 m)

    Ống 1
    6 Giỏ lọc ống hút kèm dây kéo –   Đầu nối (đường kính trong): 110 mm

    –   Dây kéo ống hút dài 20 m

    Bộ 1
    7 Chìa khóa vòi phun Phù hợp với kích thước đầu nối vòi

    VP51, VP66, VP77 (mỗi loại 2 chiếc)

    Chiếc 6
    8 Chìa khóa ống hút Phù hợp với kích thước đầu nối vòi hút Chiếc 2
    9 Lăng A – Model: Turbokador 750

    –   Nhà sản xuất: POK

    –   Xuất xứ: Pháp

    –    Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa;

    –    Lưu lượng phun tối đa (tại áp suất phun 0,5 Mpa): 600 lít/phút

    –   Đáp ứng chiêu chuẩn Châu Âu

    Chiếc 2
    10 Lăng B –   Model: Turbokador 500

    –   Nhà sản xuất: POK

    –   Xuất xứ: Pháp

    –    Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa;

    –    Lưu lượng phun tối đa (tại áp suất phun 0,5 Mpa): 300 lít/phút

    –   Đáp ứng chiêu chuẩn Châu Âu

    Chiếc 4
    11 Lăng giá chữa cháy di động đa tác dụng –   Model: POKET

    –   Nhà sản xuất: POK

    –   Xuất xứ: Pháp

    –    Lưu lượng 1600 lít/phút, có 3 chế độ phun, từ phun chụm đến phun xòe;

    –    Lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa;

    –    Vật liêu chế tạo thân lăng, đầu phun: hợp kim nhôm hoặc hợp kim đồng hoặc titan;

    –   Đáp ứng Tiêu chuẩn Châu Âu.

    Chiếc 1
    12 Lăng phun bọt bội số nở thấp và trung bình –   Model:     Low       expansion            foam branchpipe

    –   Nhà sản xuất: POK; Xuất xứ: Pháp

    –    Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 200 lít/phút

    Chiếc 2
    –         Model:   Medium     expansion     foam branchpipe

    –   Nhà sản xuất: POK; Xuất xứ: Pháp

    –   Lăng phun bọt bội số nở trung bình có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 400 lít/phút

    Chiếc 2
    13 Cầu bảo vệ vòi chữa cháy –   Vật liệu: Cao su

    –   Tải trọng cho phép: ≥ 10 tấn

    Chiếc 2
    14 Vá vòi Kích thước phù hợp với vòi VP51, VP66 Chiếc 10
    15 Kẹp thay vòi Kích thước phù hợp với vòi VP51, VP66 Chiếc 4
    16 Dụng cụ mở và đóng trụ nước chữa cháy – Chìa khóa chuyên dùng (đối với trụ nổi) và cột lấy nước (đối với trụ ngầm) Chiếc 1
    17 Câu liêm –   Kiểu khớp nối điều chỉnh được độ dài

    –   Dài tối đa: ≥ 4,5 m

    –   Trọng lượng: ≤ 3 kg

    –   Cao su cách điện

    Chiếc 1
    18 Thang chữa cháy (thang hai hoặc thang ba) Chiều dài: ≥ 7 m

    Tải trọng; ≥ 180 kg Trọng lượng ≤ 30 kg

    Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu (EN131)

    Chiếc 1
    19 Thang móc –   Chiều dài ≥ 3,1 m;

    –   Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu (EN131)

    Chiếc 1
    20 Đầu nối hỗn hợp – Loại 66/51, 66/77, 77/51 (mỗi loại 2 chiếc)

    –      Đáp ứng Tiêu chuẩn TCVN 5739- 1993

    Chiếc 6
    21 Ba chạc (thiết bị chia nước) –   Đầu vào: 1 đầu nối 66 mm

    –   Đầu ra: 1 đầu nối 66 mm, 2 đầu nối 51 mm

    –   Vật liệu chế tạo: Nhôm hợp kim

    Chiếc 2
    22 Hai chạc –   Đầu vào: 1 đầu nối 66 mm

    –   Đầu ra: 2 đầu nối 51 mm

    –   Áp suất làm việc tối đa: ≥ 1,6 Mpa

    –   Vật liệu chế tạo: Nhôm hợp kim

    Chiếc 2
    23 Loa pin – Loại dùng pin có thể thay thế;

    –   Công suất 25W;

    –    Vật liệu thân loa làm bằng nhựa cứng ABS;

    –     Có nút báo động khẩn cấp, nút bật,

    nút tắt, nút điều chỉnh âm lượng và micro kèm theo.

    Chiếc 1
    24 Đèn rọi xa xách tay –   Bóng Led, sử dụng pin sạc

    –     Vật liệu chế tạo vỏ: Hợp kim nhôm 6061-T6 aviation aluminum, chống sốc, kèm vỏ đựng Polyamide;

    –     Khoảng cách chiếu xa: ≥ 100 m

    –     Thời gian sử dụng tối đa: ≥ 5 giờ

    –    Cấp bảo vệ ≥ IP64

    –    Nguồn sạc: 230 V AC 50/60 Hz, 12/24V DC

    Chiếc 2
    25 Chăn chữa cháy –   Chiều dài: 1,8 m

    –   Chiều rộng: 1,2 m

    Chiếc 2
    26 Bình bột chữa cháy –   Loại ABC: 6-8 kg bột khô

    – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013

    Bình 2
    27 Bình khí chữa cháy –   Loại 3-5 kg CO2

    –  Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013

    Bình 2
    28 Bơm chữa cháy khiêng tay –    Model: FT 500A

    –    Nhà sản xuất: Shibaura

    –    Lưu lượng: 1360 lít/phút ở 0,6 Mpa;

    –    Động cơ xăng 2 kỳ; làm mát bằng không khí;

    –    -Đáp ứng các Tiêu chuẩn:

    –    Tiêu chuẩn TCVN 12110:2018;

    –    Tiêu chuẩn Nhật Bản.

    Chiếc 1
    29 Bể nước chữa cháy di động –      Dung tích ≥ 5 m3

    –    Vật liệu chống cháy, có thể tháo, lắp dễ dàng

    Chiếc 1
    30 Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) –   Model: PAS Lite

    –   Hãng sản xuất: Draeger

    –   Xuất xứ: Đức

    –   Đáp ứng Tiêu chuẩn EN 137 và EN 136;

    –   Loại mặt nạ phòng độc cách ly có bình khí thở và hệ thống giá đỡ bình khí, thiết bị an toàn;

    –   Dung tích bình khí thở 6,0 lít ;

    –   Áp suất làm việc 300 bar ;

    –   Thời gian sử dụng ≥ 50 phút

    Bộ 5
    31 Can đựng chất tạo bọt Dung tích: 20 lít Can 4
    IV Phương tiện, thiết bị cứu nạn, cứu hộ
    TT Phương tiện, thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Đơn vị tính Số lượng
    1 Thiết bị banh, cắt, kết hợp chạy pin –   Model: SPS270 MK2 E-Force3

    –   Hãng sản xuất: Weber

    –   Xuất xứ: Đức

    –   Lực banh tối đa 591 kN;

    –   Lực cắt tối đa: 324 kN;

    –   Khoảng cách banh: 270 mm;

    –   Đường kính cắt: ≥ 25 mm;

    –   Đáp ứng Tiêu chuẩn EN 13204 và tiêu chuẩn NFPA 1936.

    Bộ 1
    2 Tháp đèn chiếu sáng –   Bóng đèn LED ≥ 10.000 Lumens x 4

    –     Chiều cao làm việc: ≥ 5 m (tính từ mặt đất)

    –    Nguồn cấp: 220 ~ 230 VAC/50Hz (sử dụng nguồn ắc quy và máy phát của động cơ ô tô)

    –   Tuổi thọ đèn: ≥ 2000 giờ

    –  Khả năng xoay, nghiêng: Xoay 360 độ, khả năng nghiêng 180 độ

    Bộ 1
    3 Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay –     Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay phục vụ công tác chữa cháy, cứu nạn cứu hộ; dùng để xâm nhập từ bên ngoài, đục tường, bẻ khóa, vặn chốt hoặc trong các trường hợp khẩn cấp khác;

    –     Bộ dụng cụ không phát sinh tia lửa khi sử dụng.

    –     Bao gồm tối thiểu các thiết bị: thân cán có tay cầm chống trượt và các đầu dụng cụ chức năng có thể thay thế, tháo lắp: 01 đầu đục dẹt to; 01 đầu đục dẹt nhỏ; 01 đầu đục nhọn; 01 vấu bẻ khóa và 01 vấu cắt kim loại.

    –   Thân chính:

    + Vật liệu: nhôm hợp kim

    + Kích thước: khi thu gọn ≤ 900 mm; khi kéo dài tối đa ≤ 1200 mm

    + Khối lượng: ≤ 7 kg

    –    Các đầu dụng cụ (đầu đục dẹt to; đầu đục dẹt nhỏ; đầu đục nhọn; vấu bẻ khóa và vấu cắt kim loại);

    + Trọng lượng (mỗi đầu dụng cụ): ≤ 2 kg

    + Vật liệu: Thép hợp kim

    Bộ 1
    4 Bộ dây cứu nạn, cứu hộ –   Dây dài ≥ 30m, đi kèm tối thiểu gồm: móc số 8, carabiner;

    –   Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 14921 hoặc tương đương

    Bộ 4
    5 Găng tay, ủng cách điện, kính bảo hộ –   Găng tay, ủng chịu được điện áp ≥ 500V Bộ 1
    6 Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt) Chiều dài ≥ 1,5 m Chiếc 1
    7 Búa phá dỡ Cán gỗ, đầu thép Trọng lượng ≥ 4,5 kg Chiếc 1
    8 Rìu phá dỡ Dài ≥ 900 mm, trọng lượng ≥ 2,5 kg Chiếc 1
    9 Rìu phá dỡ Dài ≥ 300 mm, trọng lượng ≥ 1 kg Chiếc 1
    10 Thuổng đào có tay cầm Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 1,0 m Chiếc 1
    11 Cuốc chim Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 0,95 m Chiếc 1
    12 Xẻng có cán Cán gỗ, đầu thép Chiều dài ≥ 1,2 m Chiếc 1
    13 Kìm không phát sinh tia lửa Khẩu độ mở ≥ 50 mm Chiếc 1
    14 Cưa có tay nắm Chiều dài lưỡi cưa: ≥ 700 mm Chiếc 1
    15 Kìm cắt sắt Khả năng cắt sắt có đường kính ≥ 12 mm Chiếc 1
    16 Tời  điện  gắn cố định đầu xe Tải trọng ≥ 5000 kg;  Dây cáp dài > 30 m Bộ 1
    17 Cáng cứu thương Loại cáng gấp, khung kim loại, vải bạt Chiếc 1
    18 Bộ sơ cấp cứu ban đầu Gồm tối thiểu: Bông, băng, gạc, găng tay y tế, cồn sát trùng, kéo, chai xịt bỏng, thuốc giảm đau hạ sốt, chăn giữ nhiệt Bộ 1
    19 Máy phát hiện khí Kiểm tra được nồng độ các khí dễ cháy, tối thiểu là các khí: O2, H2S, CO. Chiếc 1