Skip to main content
0931.222.686
Tư vấn bán hàng
Đc: 40 Ngô Gia Tự, LB, HN.
Mở cửa: 8:00 - 17:30
Danh Mục Sản Phẩm

Xe chữa cháy 9 khối Hino FM8JN7A lắp bơm Mỹ

Liên hệ

  • Loại phương tiện: Ô tô chữa cháy
  • Nhãn hiệu: Hino FM
  • Khối lượng toàn bộ: 21650 kg
  • Khối lượng bản thân: 12195 kg
  • Khối lượng hàng chuyên chở: 9000 kg
  • Kích thước lốp: 11.00R20
  • Kích thước tổng thể: 8880 x 2500 x 3250 mm

    Yêu cầu báo giá

    Điện thoại

    TỔNG QUAN VỀ XE CHỮA CHÁY 9 KHỐI HINO

    1. Thông tin chung xe chữa cháy 9 khối

    Model: HHF-CC.90D

    Xe cơ sở Hino FM8JN7A mới 100%, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro 4

    Cabin kép: 3 người phía trước + 4 người phía sau.

    Bơm chữa cháy Darley PSP 1250 (nhập khẩu Mỹ) với lưu lượng phun tối đa là 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar.

    Thân xe được lắp ráp tại Nhà máy Sản xuất Xe chữa cháy Hiệp Hòa, khung sườn và các khoang chứa của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminum profile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.

    Téc nước: 8.000 lít, được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304.

    Téc hóa chất: 1.000 lít Foam B được làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304.

    Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.

    2. Tiêu chuẩn và luật đáp ứng khi sản xuẩ xe chữa cháy 9 khối

    Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

    Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.

    Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2008 áp dụng cho Sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy

    Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993

    Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940-2009

    3. Nhãn mác thiết bị trên xe chữa cháy 9 khối

    Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống trộn bọt, máy nén khí, bơm mồi chân không và những bộ phận nhập khẩu khác đều có nhãn mác nguyên bản từ nhà sản xuất gắn liền trên từng bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông tin về số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin cần thiết khác.

    4. Sơn hoàn thiện xe chữa cháy 9 khối

    Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp.

     THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY 9 KHỐI

    Thông tin chung về xe chữa cháy 9 khối

    Chủng loại xe Xe chữa cháy nước + foam
    Model HHF-CC.90D
    Dung tích téc nước 8.000 lít
    Dung tích téc foam 1.000 lít
    Xe nền (chassis) Hino FM8JN7A
    Tổng trọng tải (kg) ~21.650kg
    Kích thước: (mm)
    Dài ~ 8.880
    Rộng ~2.500
    Cao ~3.250
    Bơm cứu hỏa  
    Hiệu Darley, nhập khẩu từ Mỹ
    Model: PSP1250
    Lưu lượng tối đa 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
    Chất lượng hàng hoá – Xe cơ sở Hino FM8JN7A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…:

    – Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ.

    – Xe mới 100%

    Nước lắp ráp Việt nam
    Màu sơn của vỏ xe Màu đỏ

    Thông số kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy 9 khối

    Xe cơ sở (chassis)  
    Hiệu HINO
    Model Hino FM8JN7A
    Cabin  
    Loại Cabin kép
    Số cửa 4
    Số chỗ ngồi 7 chỗ ( 3 chỗ hàng ghế trước + 4 chỗ hàng ghế sau)
    Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ.
    Thiết bị lắp đặt trong cabin 1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên

    2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng

    3/ Các thiết bị theo xe cơ sở HINO

    4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ.

    Động cơ  
    Loại Động cơ Diesel J08E-WD, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước
    Công suất cực đại 206KW- 2.500 vòng/phút
    Mô men lớn nhất 824N.m – 1.500 vòng/phút
    Đường kính xy lanh và hành trình piston 112×130 (mm)
    Dung tích xy lanh 7.684 cc
    Tỷ số nén 18:0
    Hệ thống truyền lực  
    Kiểu truyền lực bánh xe 6 x 4
    Ly hợp Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
    Hộp số Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi.
    Vận tốc lớn nhất 94 km/h
    Độ dốc lớn nhất xe vượt được 47,3%
    Hệ thống khác  
    Thùng nhiên liệu 200 lít
    Cửa sổ điện Có cửa điện phía trước
    Khóa cửa trung tâm
    CD, AM/FM Radio
    Hệ thống điện 24V
    Ắc quy 2 bình – 12V, 65Ah

    Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy của xe chữa cháy 9 khối

    Thân xe chữa cháy  
    Vật liệu Làm bằng các khung nhômhợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn
    Cấu trúc Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết
    Nóc xe và sàn làm việc Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
    Thang lên xuống Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
    Bậc lên xuống Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy
    Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
    Số lượng 4 khoang
    Vị trí Lắp hai bên thân xe
    Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống gỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt
    Kết cấu Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng
    Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
    Vị trí Lắp ở sau xe
    Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển
    Cấu tạo Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm.

    Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm…

    Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người.

    Téc chứa nước  
    Dung tích téc nước 8.000 lít
    Hình dạng Hình khối chữ nhật
    Vật liệu Làm bằng thép không rỉ, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao
    Kết cấu Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước
    Cửa cấp nước 01 cửa đường kính 60mm (50A)
    Nắp kiểm tra 01 nắp trên nóc thùng
    Lỗ thoát nước Đường kính 50mm (40A)
    Lắp đặt Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực.
    Téc chứa bọt  
    Dung tích téc bọt 1.000 lít
    Hình dạng Hình khối chữ nhật
    Vật liệu Thép không rỉ
    Kết cấu Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác
    Thiết bị 01 chiếc đồng hồ đo mức foam
    Lỗ thoát Đường kính 1 inch có van đóng

    Bơm nước chữa cháy lắp trên xe chữa cháy 9 khối

    Giới thiệu chung Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
    Xuất xứ USA
    Vị trí đặt bơm Phía sau xe
    Kiểu Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng
    Hoạt động Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
    Lưu lượng 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar

    3.312 lít/phút tại áp suất 13,8 bar

    2.365 lít/phút tại áp suất 17,2 bar

    Bơm mồi  
    Kiểu Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng.
    Dẫn động Dẫn động bơm điện 24V
    Kết cấu

     

    –   Bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.

    Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng

    –   Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút.

    Chiều sâu hút 8 m
    Thời gian hút được nước 20 – 28 giây
    Hệ thống trộn bọt
    Xuất xứ Mỹ
    Model APH2.0
    *Hóa chất sử dụng – bọt B ( 3%-6% ).

    Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6%

    Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF).

    1/ Thông số chính:

    Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3%

    Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6%

    2/ Các bộ phận chính:

    Bộ hút ,Bộ chia tỷ lệ trộn Foam,Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia, Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt, Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor

    Bộ trích công suât PTO Xuất xứ Italy
    Tỷ số truyền 1.562:1
    Số bánh răng ăn khớp 3
    Cơ cấu ly hợp Ăn khớp bánh răng
    Hệ thống dẫn động ăn khớp Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ
    Dầu bôi trơn Dầu hộp số
    Hệ thống làm mát cho PTO Bơm dầu bôi trơn làm mát
    Vật liệu vỏ Gang cầu
    Loại PTO Loại hộp rời lắp sau hộp số
    Lăng giá Xuất xứ G7/ Hàn Quốc
    Kiểu Điều khiển tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy
    Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) 360ᵒ, liên tục
    Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) – 45 ¸ + 90
    Lưu lượng phun 2.400 lít/phút
    Tầm phun xa  (m) 65m
    Vị trí lắp đặt Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả
    Họng xả, họng hút  
    Họng xả:
    – Đường kính (mm) 73mm (65A)
    – Số lượng (chiếc) 06
    – Vị trí Phía sau 2 bên hông xe (mỗi bên 3 họng)
    Họng hút:
    – Đường kính (mm) 141mm (125A)
    – Số lượng (chiếc) 01
    – Vị trí Phía sau xe
    Họng xả từ téc đến lăng giá
    – Đường kính (mm) 89 mm (80A)
    – Số lượng (chiếc) 01
    – Vị trí Nóc xe

    Thiết bị kèm theo xe chữa cháy 9 khối

    Tên thiết bị Số lượng
    Đèn ưu tiên có tích hợp loa phóng thanh,còi hú..Haztec – Nhập Khẩu UK 01 bộ
    Bình chữa cháy xách tay 02 chiếc
    Lốp dự phòng 01 chiếc
    Bộ đồ nghề tiêu chuẩn 01 bộ
    Ống hút nước D125 x 2 mét (cả đầu nối D125 và zoăng) 04 chiếc
    Giỏ lọc rác 01 chiếc
    Dây kéo ống hút (D 10 x 10 mét ) 01 cuộn
    Vòi nilon tráng cao su  D 50 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) 12 cuộn
    Vòi nilon tráng cao su  D 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) 10 cuộn
    Lăng phun 400 lít/phút 02 chiếc
    Lăng phun cầm tay D50 02 chiếc
    Lăng phun cầm tay D65 02 chiếc
    Ba chạc 02 chiếc
    Clê họng hút, xả 04 chiếc
    Khớp nối chuyển đổi 50-65 02 chiếc
    Kìm cộng lực 01 chiếc
    Rìu 01 chiếc
    Búa tay 01 chiếc
    Đèn pin cầm tay 5,6V loại LED xạc điện 01 chiếc
    Thang nhôm 2 tầng, dài 5,6 mét 01 chiếc

    HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY 9 KHỐI