Skip to main content
0931.222.686
Tư vấn bán hàng
Đc: 40 Ngô Gia Tự, LB, HN.
Mở cửa: 8:00 - 17:30
Danh Mục Sản Phẩm

Xe ô tô chở rác 4 khối Hyundai H150

Liên hệ

Loại phương tiện: Ô tô chở rác
Nhãn hiệu: Hyundai H150
Khối lượng toàn bộ: 3495 kg
Khối lượng bản thân: 2300 kg
Khối lượng hàng chuyên chở: 1000 kg
Kích thước lốp: 195/70R15 – 145R13
Kích thước tổng thể: 5120 x 1780 x 2120 mm

    Yêu cầu báo giá

    Điện thoại

    HÌNH ẢNH XE Ô TÔ CHỞ RÁC 4 KHỐI HYUNDAI H150 DẠNG ĐỔ BEN

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC 4 KHỐI HYUNDAI H150

    TT Thông số Đơn Vị Giá trị
    1. Thông số chung
    1.1 Loại phương tiện Ôtô chở rác
    1.2 Nhãn hiệu HYUNDAI
    1.3 Công thức bánh xe 4x2R
    2. Thông số về kích thước
    2.1 Kích thước xe cơ sở ( Dài x Rộng x Cao) mm 5120x1740x1960
    2.2 Khoảng cách trục mm 2640
    2.3 Vệt bánh xe ( Trước/ Sau) mm 1485/1320
    2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài mm 1520
    2.5 Chiều dài đầu xe mm 1185
    2.6 Chiều dài đuôi  xe mm 1295
    2.7 Khoảng sáng gầm xe mm 140
    2.8 Chiều rộng cabin mm 1740
    2.9 Chiều rộng thùng hàng mm 1800
    2.10 Góc thoát trước/ sau độ 17/26
    3. Thông số về khối lượng
    3.1 Khối lượng bản thân kg 2250
    – Phân bố lên trục trước kg 1085
    – Phân bố lên trục sau kg 1165
    3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép kg 1055
    3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế kg 1055
    3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái Người 03 (195 kg)
    3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép kg 3500
    – Phân bố lên trục trước kg 1420
    – Phân bố lên trục sau kg 2080
    3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế kg 3500
    7.5 Khả năng chịu tải trên trục của ô tô cơ sở kg
    – Trục 1 kg 1500
    – Trục 2 kg 2120
    4. Thông số về tính năng chuyển động
    4.1 Tốc độ cực đại của xe km/h 116,6
    4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được % 33,74
    4.3 Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m s 18,6
    4.4 Độ ổn định ngang không tải độ 43,96
    4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài m 5,4
    5. Động cơ
    5.1 Kiểu loại D4CB
    5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát Diezel,4kỳ , 4xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
    5.3 Dung tích xilanh cm3 2497
    5.4 Tỉ số nén 16,4:1
    5.5 Đường  kính xy lanh x hành trình piston mmxmm 91×96
    5.6 Công suất lớn nhất kW/v/ph 95,6/3800
    5.7 Mô men xoắn lớn nhất Nm/v/ph 255/1500-3500
    5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu Bơm cao áp
    5.9 Bố trí động cơ trên khung xe Phía trước
    6. Li hợp
    6.1 Nhãn hiệu Theo động cơ
    6.2 Kiểu loại 01 đĩa ma sát khô
    6.3 Kiểu dẫn động Dẫn động thuỷ lực
    7. Hộp số
    7.1 Nhãn hiệu hộp số chính
    7.2 Kiểu loại Cơ khí
    7.3 Kiểu dẫn động Cơ khí
    7.4 Số cấp số 06 số tiến, 01 số lùi
    7.5 ih1= 4.271   ih2 = 2.248
    Tỉ số truyền các số ih3= 1.364    ih4 = 1,000
    ih5= 0,823    Ih6 = 0.676
    iL = 3.814
    8. Trục các đăng
    8.1 Nhãn hiệu trục các đăng
    8.2 Kiểu loại Các đăng không đồng tốc
    8.3 Đường kính mm
    9. Cầu xe
    9.1 Cầu dẫn hướng Trục 1
    9.2 Cầu chủ động Trục 2
    9.3 Tỷ số truyền của truyền lực chính io = 3.727
    10 . Hệ thống lái
    10.1 Nhãn hiệu cơ cấu lái
    10.2 Kiểu loại cơ cấu lái Thanh răng – bánh răng
    10.3 Dẫn động lái Cơ khí, trợ lực thủy lực
    10.4 Tỷ số truyền cơ cấu lái 21:01
    11. Hệ thống phanh
    11.1 Phanh công tác
    Trục 1
    – Kiểu loại Phanh đĩa
    – Dẫn động Thuỷ lực hai dòng trợ lực chân không
    Trục 2
    – Kiểu loại Phanh tang trống
    – Dẫn động Thuỷ lực hai dòng trợ lực chân không
    11.2 Phanh dừng        – Kiểu loại Má phanh tang trống
    – Dẫn động Cơ khí tác động lên trục 2
    11.3 Phanh dự phòng
    12. Hệ thống treo
    12.1 Hệ thống treo trục 1 Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng
    Giảm chấn thuỷ lực
    12.2 Hệ thống treo trục 2 Phụ thuộc, 07 nhíp lá,
    Giảm chấn thủy lực
    13. Vành bánh xe, lốp
    13.1 Số lượng 06+02
    13.2 Lốp trước Đơn 195/70R15C
    13.3 Lốp sau Kép 145R13C
    13.4 Áp suất không khí trong lốp trước/sức chịu tải KPa/kg 450/900
    13.5 Áp suất không khí trong lốp sau/sức chịu tải KPa/kg 450/530
    14. Hệ thống điện
    14.1 Điện áp hệ thống V 12
    14.2 Ắc quy (Số lượng x điện áp – dung lượng) 01x(12V – 100Ah)
    14.3 Máy phát  (Điện áp – Công suất ) 13,5 V-90A
    14.4 Động cơ khởi động (Điện áp – Công suất)
    14.6 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu Số lượng (chiếc) Màu sắc
    14.6.1 Đèn chiếu xa/ chiếu gần 2 Màu trắng
    14.6.2 Đèn sương mù 2 Màu trắng
    14.6.3 Đèn kích thước trước/ sau 02/04 Màu trắng/ màu đỏ
    14.6.4 Đèn xi nhan trước/ sau + cảnh báo nguy hiểm 02/02 Màu vàng/ màu vàng
    14.6.5 Đèn phanh 2 Màu đỏ
    14.6.6 Tấm phản quang 2 Màu đỏ
    14.6.7 Đèn lùi 2 Màu trắng
    14.6.8 Đèn soi biển số 1 Màu trắng
    15. Ca bin
    15.1 Kiểu ca bin Ca bin  liền
    16. Thùng xe
    16.1 Mô tả Thùng chở rác
    16.2 Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) mm 2610×1660/1600×1000
    17. Hệ thống thuỷ lực
    17.1 Bộ nguồn thủy lực
    Nhãn hiệu – REXROTH
    Số loại cụm bơm, mô tơ 0
    Mã nhận dạng: – R930090893
    17.1.1 Động cơ điện:
    + Điện áp: V 12
    + Công suất: kW 1,6
    * Van thuỷ lực các loại
    Van an toàn; van điều chỉnh áp suất; van một chiều
    * Zo le điện
    17.1.2 Bơm thủy lực:
    + áp suất tối đa: -bar 230
    + Lưu lượng: ml/v 2
    + Tốc độ làm việc: v/ph 2600
    17.2 Xylanh thủy lực bàn nâng 80×50 x380
    + Đường kính x hành trình xi lanh mm Ф80 x380
    + áp suất làm việc 150
    kg/cm2
    17.3 Xylanh thủy lực  cơ cấu đổ rác 40×25 x520
    + Đường kính x hành trình xi lanh mm Ф40 x520
    + áp suất làm việc
    kg/cm2 150