HÌNH ẢNH XE Ô TÔ CHỞ RÁC TỰ ĐỔ THÙNG KÍN 4 KHỐI ISUZU QKR QLR77FE4

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ô TÔ CHỞ RÁC 1,5 TẤN ISUZU QKR QLR77FE4
| Giới thiệu chung ô tô chở rác 1,5 tấn ISUZU | |
| Hàng hóa | Ô tô chở rác (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU QKR QLR77FE4) |
| Kích thước | |
| Kích thước tổng thể(1) (D x R x C) | 4.900 x 1.880 x 2.330 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
| Trọng lượng | |
| Tự trọng(1) | ~ 3.505 kg |
| Tổ lái (ở cabin) | 03 người (x 65 kg = 195 kg) |
| Tải trọng(1) | ~ 1.300 kg |
| Tổng trọng lượng | 5.000 kg |
| Xe cơ sở ô tô chở rác 1,5 tấn isuzu | |
| Xuất xứ | Xe được lắp ráp trong nước tại hãng ô tô ISUZU Việt Nam với các linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản. |
| Công thức bánh xe | 4 x 2R ( cầu sau chủ động ) |
| Động cơ | |
| – Model | 4JH1E4NC |
| – Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
| – Dung tích xy-lanh | 2999 cc |
| – Công suất lớn nhất | 77 Kw / 3.200 vòng/phút |
| – Momen xoắn cực đại | 230 Nm / 2.000 – 3.200 vòng/phút |
| Hệ thống chuyên dùng ô tô chở rác 1,5 tấn isuzu | |
| Thùng chính thùng kín tự đổ )~ 4m3 | |
| – Kích lòng thùng (D x R x C) | 3.000/1.970 x 1.650 x 1.000 mm |
| – Hình dạng | Kiểu hình trụ vát đuôi, thành bên dập sóng nổi tăng cúng, có kết cấu cuốn ép rác tích hợp |
| – Hệ thống càng gắp đa năng | Có trang bị hệ thống càng gắp đa năng kẹp thùng nhựa tiêu chuẩn từ 120 – 660 lít. |
| – Vật liệu sàn + thành bên thùng | Thép tấm tấm SPAH dày 2,5 – 3 mm |
| – Vật liệu nóc thùng | Thép tấm tấm SPAH dày 2 mm |
| – Vật liệu khung xương | Thép định hình SS400 (tiêu chuẩn Nhật Bản),
dày 3- 5 mm |
| Cơ cấu đổ thùng rác: Dùng xilanh thuỷ lực | |
| – Góc đổ lớn nhất | 90 0 |
| – Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều | 01 quả: 100x70x1600 mm |
| Cơ cấu trượt ép rác: Dùng xilanh thuỷ lực | |
| – Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều | 02 quả: 63x35x860 mm |
| Cơ cấu cuốn rác: Dùng xilanh thuỷ lực | |
| – Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều | 02 quả: 63x35x860 mm |
| Cơ cấu nâng thùng gom: Dùng xilanh thuỷ lực | |
| – Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều | 02 quả: 63x35x500 mm |
| Cơ cấu kẹp thùng gom: Dùng xilanh thuỷ lực | |
| – Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều | 01 quả: 40x25x250 mm |
| Hệ thống van thủy lực | |
| – Van 4 tay | BLB – BM70/4GU |
| – Van 1 tay | BLB – BM70/1GU |
| – Van an toàn | BLB – BM70 |
| – Van ba ngả | BLB – BM70 |
| – Van một chiều | BLB – BM80 |
| Bơm thủy lực | |
| – Xuất xứ | SHIMADZU- SGP1A36L541 |
| – Loại bơm | Bơm bánh răng |
| – Lưu lượng | 36,6 cc/vòng |
| – Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
| Thùng dầu thủy lực | 90 lít |
| Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, nắp dầu, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
| Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực: 150 kg/cm2 | |
| Các thiết bị khác trên xe | |
| Điều hòa nhiệt độ | Theo xe cơ sở |
| Radio | Có |
| Bảo hiểm hông và dè sau ở 2 bên | Có |
| Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | 01 chiếc |
| Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
| Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
| Sách HDSD | Có |
| Sổ bảo hành | Có |











