Skip to main content
0931.222.686
Tư vấn bán hàng
Đc: 40 Ngô Gia Tự, LB, HN.
Mở cửa: 8:00 - 17:30
Danh Mục Sản Phẩm

Ô tô cứu hỏa chữa cháy 8.5 khối Isuzu

Liên hệ

  • Loại phương tiện: Ô tô chữa cháy
  • Nhãn hiệu: Isuzu FVZ60QE5
  • Khối lượng toàn bộ: 20410 kg
  • Khối lượng bản thân: 11455 kg
  • Khối lượng hàng chuyên chở: 8500 kg
  • Kích thước lốp: 11.00R20
  • Kích thước tổng thể: 8.910 x 2.500 x 3.310 mm

    Yêu cầu báo giá

    Điện thoại

    XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI

    Xe chữa cháy ISUZU 8,5 khối giới thiệu dưới đây là loại xe chữa cháy sử dụng được cả nước (8000 lit) và hóa chất (500 lit), phù hợp trang bị cho các đối tượng được quy định phải trang bị phương tiện cơ giới PCCC theo TCVN 3890 – 2023.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI

    Mô tả Thông số
    Chủng loại xe Loại xe: Ô tô chữa cháy

    Xe chữa cháy sử dụng nước + foam

    Model hệ thống chữa cháy HIH-FT85HFP
    Dung tích téc nước 8000 lít
    Dung tích téc foam 500 lít
    Xe nền (chassis) ISUZU FVZ FVZ60QE5
    Kích thước DxRxC  ~ 8.910 x 2.500 x 3.310 (mm)
    Tổng trọng tải (kg) ~ 20.410 Kg
    Chất lượng hàng hoá Xe chữa cháy xuất xưởng  mới 100%
    Hãng sản xuất Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa
    Màu sơn của vỏ xe Màu đỏ RAL3000
    Hiệu ISUZU
    Model xe cơ sở ISUZU FVZ60QE5
    Chiều dài cơ sở (mm) 4.115 + 1.370
    Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2.060/1.850/1.850
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 280
    Loại Cabin kép
    Số cửa 4
    Số chỗ ngồi 3 ghế phía trước nguyên bản ISUZU

    4 ghế phía sau kiểu gập tự động, có bộ cài SCBA tiện dụng.

    Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi đạt tiêu chuẩn 13316:1, có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ.

    Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, có nút dừng khẩn cấp, có thanh chống đảm bảo an toàn cho quá trình nâng hạ cabin, thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.

    Thiết bị lắp đặt trong cabin

     

     

     

     

    1/ Âm ly, bộ đàm loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên

    2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống khởi động bơm chuyên dùng

    3/ Các thiết bị theo xe cơ sở

    -2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế

    -Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm

    -Tay nắm cửa an toàn bên trong

    -Núm mồi thuốc

    -Máy điều hòa

    -USB-MP3, AM-FM radio

    -Dây an toàn 3 điểm

    -Kèn báo lùi

    -Hệ thống làm mát và sưởi kính

    -Phanh khí xả

    -Đèn sương mù

    Loại động cơ Động cơ ISUZU 6NX1E5RC, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, tuabin tăng áp.
    Công suất cực đại (kW/vòng phút) 206kW – 2.400 vòng/phút
    Mô men lớn nhất N.m 820N.m/1.450~2.400 vòng/phút
    Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) 115 x 125
    Dung tích xy lanh (cc) 7790
    Kiểu truyền lực bánh xe 6×4
    Ly hợp Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
    Hộp số ES11109 – Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi
    Vận tốc lớn nhất 75,7 km/h
    Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) 24,35 %
    Trục trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
    Trục sau Phụ thuộc, nhíp lá
    Cỡ lốp 11.00R20
    Kiểu cơ cấu lái Loại trục vít ê cu bi
    Dẫn động Cơ khí có trợ lực thủy lực
    Cột lái Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
    Phanh chính Tang trống, dẫn động phanh thủy lực, điều khiển khí nén.
    Phanh đỗ xe Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
    Thùng nhiên liệu (lít) 200
    Hệ thống điện 24V
    Ắc quy 2 bình – 12V, 70Ah
    Bộ đồ nghề cơ sở
    HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG
    Vật liệu thân xe chữa cháy và khoang chứa đố Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, ví, ke inox 304.

    Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật.

    Tất cả các khoang đều có cửa nhôm cuốn

    Cấu trúc Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
    Nóc xe và sàn làm việc Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
    Thang ống Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi.
    Bậc lên xuống Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
    Khoang chứa bơm Khoang đặt bơm và bảng điều khiển bơm.

    Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm…

    Tất cả các chức năng của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người.

    Dung tích téc nước (lít) 8000
    Hình dạng Hình khối chữ nhật
    Vật liệu Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.

    Vách dày 3mm. đáy dày 4mm

    Dung tích téc bọt (lít) 500 lít Foam
    Hình dạng Hình khối chữ nhật
    Vật liệu Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.

    Vách dày 3mm, đáy dày 4mm

    HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY
    Model: HFP 1000
    Nhiệm vụ: Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất

    Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước.

    Xuất xứ: Hiệp Hòa 
    Lưu lượng:  Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
    Cánh bơm: Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc.

    Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm.

    Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi.

    Trục bơm: Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
    Thân bơm: Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công.

    Bơm được sơn màu đỏ RAL 3000

    Thiết bị Zoăng phớt: Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt.

    Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao.

    Truyền động: Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền với thiết kế hợp lý, giúp cho việc truyền động được êm ái, đạt hiệu suất cao.

    Vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng, giúp nâng cao hiệu quả tăng tốc của bơm.

    Bánh răng tăng tốc: Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa.  Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm.
    Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm:  Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể.
    BƠM CHÂN KHÔNG
    Kiểu: Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng.
    Chiều sâu hút: 8 m
    Thời gian hút được nước: 20-28 (giây)
    HỆ THỐNG TRỘN HÓA CHẤT
    Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm.

    Hóa chất bọt B (1% – 3%-6% ).

    Model: HTB – FOAMATE

    BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT – PTO
    Kiểu trục chia Slip-shapft 3 trục dọc
    Tỷ số truyền 1.562:1
    Số bánh răng ăn khớp 3
    Lăng giá – súng phun
    Model HM-235, xuất xứ: Hiệp Hòa
    Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy
    Lưu lượng phun 1.800 lít/phút – 7bar
    Hệ thống âm ly loa phóng thanh và đèn ưu tiên
    THIẾT BỊ TRANG BỊ THEO XE  ĐÁP ỨNG TCVN 13316-3:2022  Số lượng
    1. Vòi chữa cháy Ø50:  10 cuộn
    2. Vòi chữa cháy Ø65:   10 cuộn
    3. Hệ thống phản ứng nhanh  01 bộ
    4.Lăng chữa cháy (B) – D50: Theo TCVN
    5.Lăng chữa cháy (A) – D65: Theo TCVN
    6.Lăng đa năng – D50:  Theo TCVN
    7.Lăng phun bọt bội số thấp chữa cháy:  Theo TCVN
    8.Lăng giá chữa cháy di động:  Theo TCVN
    9.Bình bột chữa cháy:  Theo TCVN
    10.Ống hút bọt bên ngoài và khớp nối:  Theo TCVN
    11. Ezecter hút bọt:  Theo TCVN
    12.Ezecter hút nước:  Theo TCVN
    13.Ba chạc:  Theo TCVN
    14.Cờ lê ống hút nước:  Theo TCVN
    15.Cờ lê vòi phun nước:  Theo TCVN
    16.Cờ lê mở họng trụ nước chữa cháy:  Theo TCVN
    17.Thang móc chữa cháy:  Theo TCVN
    18.Thang chữa cháy 2 tầng:   Theo TCVN
    19. Đầu nối hỗn hợp:   Theo TCVN
    20.Cầu bảo vệ vòi chữa cháy:   Theo TCVN
    21.Vá vòi chữa cháy   Theo TCVN
    22.Kẹp vòi chữa cháy   Theo TCVN
    23.Câu liêm chữa cháy   Theo TCVN
    24.Bồ cào chữa cháy   Theo TCVN
    25.Búa cao su   Theo TCVN
    26.Rìu chữa cháy   Theo TCVN
    27.Đèn pin cầm tay, sạc pin  Theo TCVN
    28.Mặt nạ trùm đầu phòng độc cách ly + bình khí thở (SCBA)  Theo TCVN
    29.Bộ dụng cụ phá dỡ bằng tay  Theo TCVN
    30.Xẻng chữa cháy  Theo TCVN
    31.Búa tạ  Theo TCVN
    32.Kìm cắt cộng lực  Theo TCVN
    33.Cuốc chim  Theo TCVN
    34.Chăn chiên chữa cháy  Theo TCVN
    35.Thiết bị hút khói di động   Theo TCVN
    36.Ống hút nước chữa cháy   Theo TCVN
    37.Giỏ lọc của ống hút nước   Theo TCVN
    38.Dây kéo ống hút + giỏ lọc rác   Theo TCVN
    39.Vòi tiếp nước chữa cháy   Theo TCVN
    40.Bơm chữa cháy khiêng tay   Theo TCVN
    41.Chèn bánh xe   Theo TCVN

    HÌNH ẢNH XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI